--- layout: default title: Chuyển động ngang, ném xiên parent: Vật lí 10 grand_parent: Vật lí permalink: /vat-li/lop-10/chuyen-dong-ngang-nem-xien --- # Chuyển động ném ngang ## Khái niệm **Chuyển động ngang là chuyển động phương ngang chỉ chịu tác dụng của trọng lực.** * Theo phương ngang, vật không chịu tác dụng của lực nào, theo định luật I Niu Tơn, vật chuyển động thẳng đều. * Theo phương đứng, vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực nên được coi là chuyển động rơi tự do. ![Hệ qui chiếu của chuyển động ngang](/assets/images/chuyen-dong-ngang.jpg) ## Phương trình vận tốc {% katexmm %} * Theo trục Ox: $$v_x = v_0$$ * Theo trục Oy: $$v_y = gt$$ * Liên hệ giữa $v_x$ và $v_y$: $$\tan(\alpha) = \frac{v_y}{v_x}$$ * Độ lớn của vận tốc: $$v = \sqrt{v_x^2 + v_y^2}$$ {% endkatexmm %} ## Phương trình chuyển động {% katexmm %} * Theo trục Ox: $$x = v_0t (1)$$ * Theo trục Oy: $$y = \frac{1}{2}gt^2 (2)$$ {% endkatexmm %} ## Phương trình quỹ đạo {% katexmm %} Từ phương trình $(1) => t = \frac{x}{v_0}$, thay vào 2 ta được phương trình quỹ đạo: $$y = \frac{g}{2v_0^2}x^2$$ {% endkatexmm %} ## Thời gian vật chạm đất {% katex display %} t = \sqrt{\frac{2h}{g}} {% endkatex %} ## Tầm ném xa {% katex display %} L = v_0t = v_0\sqrt{\frac{2h}{g}} {% endkatex %} # Chuyển động ném xiên {% katexmm %} ## Khái niệm **Chuyển động ném xiên là chuyển động của một vật hợp với phương ngang một góc $\alpha$ (gọi là góc ném) và chỉ chịu tác dụng của trọng lực.** ![Hệ qui chiếu của chuyển động ném xiên](/assets/images/chuyen-dong-xien.jpg) ## Phương trình vận tốc * Theo trục Ox: $$v_x = v_0\cos{\alpha}$$ * Theo trục Oy (đi lên): $$v_y = v_0\sin{\alpha} - gt$$ * Theo trục Oy (đi xuống): $$v_y = gt$$ * Liên hệ giữa $v_x$ và $v_y$: $$\tan{\alpha} = \frac{v_y}{v_x}$$ * Vận tốc tại điểm bất kì : $$v = \sqrt{v_x^2 + v_y^2}$$ ## Phương trình chuyển động * Theo trục Ox: $$x = v_xt = (v_0\cos{\alpha})t$$ * Theo trục Oy (đi lên): $$y = v_0\sin{\alpha}t - \frac{1}{2}gt^2$$ * Theo trục Oy (đi xuống): $$y = \frac{1}{2}gt^2$$ ## Phương trình quỹ đạo * Đi lên: $$y = (\frac{-g}{2v_0^2\cos^2{\alpha}})x^2 + x.tan{\alpha}$$ * Đi xuống: $$y = (\frac{g}{2v_0^2\cos^2{\alpha}})x^2$$ ## Thời gian vật đạt độ cao cực đại $$t_1 = \frac{v_0\sin{\alpha}}{g}$$ ## Tầm cao $$H = \frac{v_0^2sin^2{\alpha}}{2g}$$ ## Thời gian vật chạm đất kể từ độ cao cực đại $$t_2 = \sqrt{\frac{2(H + h)}{g}}$$ ## Thời gian vật chạm đất kể từ lúc ném $$t= t_1 + t_2$$ ## Tầm xa $$L = v_0\cos{\alpha}(t1 + t2) = \frac{v_0^2\sin{2\alpha}}{2g} + v_0\cos{\alpha}\sqrt{\frac{2(H + h)}{g}}$$ {% endkatexmm %}