mirror of
				https://github.com/vim/vim.git
				synced 2025-10-30 09:47:20 -04:00 
			
		
		
		
	
		
			
				
	
	
		
			813 lines
		
	
	
		
			32 KiB
		
	
	
	
		
			Plaintext
		
	
	
	
	
	
			
		
		
	
	
			813 lines
		
	
	
		
			32 KiB
		
	
	
	
		
			Plaintext
		
	
	
	
	
	
| ===============================================================================
 | |
| =    Xin chào mừng bạn đến với Hướng dẫn dùng Vim    -    Phiên bản 1.5      =
 | |
| ===============================================================================
 | |
| 	Vim là một trình soạn thảo rất mạnh. Vim có rất nhiều câu lệnh,
 | |
| 	chính vì thế không thể trình bày hết được trong cuốn hướng dẫn này.
 | |
| 	Cuốn hướng dẫn chỉ đưa ra những câu lệnh để giúp bạn sử dụng Vim
 | |
| 	được dễ dàng hơn. Đây cũng chính là mục đich của sách
 | |
| 
 | |
| 	Cần khoảng 25-30 phút để hoàn thành bài học, phụ thuộc vào thời
 | |
| 	gian thực hành.
 | |
| 
 | |
| 	Các câu lệnh trong bài học sẽ thay đổi văn bản này. Vì thế hãy tạo
 | |
| 	một bản sao của tập tin này để thực hành (nếu bạn dùng "vimtutor"
 | |
| 	thì đây đã là bản sao).
 | |
| 
 | |
| 	Hãy nhớ rằng hướng dẫn này viết với nguyên tắc "học đi đôi với hành".
 | |
| 	Có nghĩa là bạn cần chạy các câu lệnh để học chúng. Nếu chỉ đọc, bạn
 | |
| 	sẽ quên các câu lệnh!
 | |
| 
 | |
| 	Bây giờ, cần chắc chắn là phím Shift KHÔNG bị nhấn và hãy nhấn phím
 | |
| 	j đủ số lần cần thiết (di chuyển con trỏ) để Bài 1.1 hiện ra đầy đủ
 | |
| 	trên màn hình.
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			Bài 1.1:  DI CHUYỂN CON TRỎ
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|    ** Để di chuyển con trỏ, nhấn các phím h,j,k,l như đã chỉ ra. **
 | |
| 	     ^
 | |
| 	     k		    Gợi ý:  phím h ở phía trái và di chuyển sang trái.
 | |
| 	< h	l >		   phím l ở bên phải và di chuyển sang phải.
 | |
| 	     j			   phím j trong như một mũi tên chỉ xuống
 | |
| 	     v
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ quanh màn hình cho đến khi bạn quen dùng.
 | |
| 
 | |
|   2. Nhấn và giữ phím (j) cho đến khi nó lặp lại.
 | |
| ---> Bây giờ bạn biết cách chuyển tới bài học thứ hai.
 | |
| 
 | |
|   3. Sử dụng phím di chuyển xuống bài 1.2.
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Nếu bạn không chắc chắn về những gì đã gõ, hãy nhấn <ESC> để chuyển vào
 | |
| 	 chế độ Câu lệnh, rồi gõ lại những câu lệnh mình muốn.
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm việc. Nhưng một khi sử dụng thành thạo hjkl,
 | |
| 	 bạn sẽ di chuyển con trỏ nhanh hơn so với các phím mũi tên.
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		     Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   !! CHÚ Ý: Trước khi thực hiện bất kỳ lệnh nào, xin hãy đọc cả bài học này!!
 | |
| 
 | |
|   1. Nhấn phím <ESC> (để chắc chắn là bạn đang ở chế độ Câu lệnh).
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ:			:q! <ENTER>.
 | |
| 
 | |
| ---> Lệnh này sẽ thoát trình soạn thảo mà KHÔNG ghi nhớ bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã làm.
 | |
|      Nếu bạn muốn ghi nhớ những thay đổi đó và thoát thì hãy gõ:
 | |
| 				:wq  <ENTER>
 | |
| 
 | |
|   3. Khi thấy dấu nhắc shell, hãy gõ câu lệnh đã đưa bạn tới hướng dẫn này. Có
 | |
| 	 thể là lệnh:	vimtutor vi <ENTER>
 | |
|      Thông thường bạn dùng:	vim tutor.vi<ENTER>
 | |
| 
 | |
| ---> 'vim' là trình soạn thảo vim, 'tutor.vi' là tập tin bạn muốn soạn thảo.
 | |
| 
 | |
|   4. Nếu bạn đã nhớ và nắm chắc những câu lệnh trên, hãy thực hiện các bước từ
 | |
| 	 1 tới 3 để thoát và quay vào trình soạn thảo. Sau đó di chuyển con trỏ
 | |
| 	 tới Bài 1.3.
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		     Bài 1.3: SOẠN THẢO VĂN BẢN - XÓA
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn	x  để xóa ký tự nằm dưới con trỏ. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Để sửa lỗi, di chuyển con trỏ để nó nằm trên ký tự sẽ bị
 | |
| 	 xóa.
 | |
| 
 | |
|   3. Nhấn phím	x  để xóa ký tự không mong muốn.
 | |
| 
 | |
|   4. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa lại câu.
 | |
| 
 | |
| ---> Emm xiinh em đứnng chỗ nào cũnkg xinh.
 | |
| 
 | |
|   5. Câu trên đã sửa xong, hãy chuyển tới Bài 1.4.
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Khi học theo cuốn hướng dẫn này đừng cố nhớ, mà học từ thực hành.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		     Bài 1.4: SOẠN THẢO VĂN BẢN - CHÈN
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	 ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn  i  để chèn văn bản. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> đầu tiên.
 | |
| 
 | |
|   2. Để dòng thứ nhất giống hệt với dòng thứ hai, di chuyển con trỏ lên ký tự
 | |
| 	 đầu tiên NGAY SAU chỗ muốn chèn văn bản.
 | |
| 
 | |
|   3. Nhấn	i	và gõ văn bản cần thêm.
 | |
| 
 | |
|   4. Sau mỗi lần chèn từ còn thiếu nhấn <ESC> để trở lại chế dộ Câu lệnh.
 | |
|      Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa câu này.
 | |
| 
 | |
| ---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao.
 | |
| ---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao.
 | |
| 
 | |
|   5. Sau khi thấy quen với việc chèn văn bản hãy chuyển tới phần tổng kết
 | |
| 	 ở dưới.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			       TỔNG KẾT BÀI 1
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1. Con trỏ được di chuyển bởi các phím mũi tên hoặc các phím hjkl.
 | |
| 	 h (trái)	j (xuống)       k (lên)	    l (phải)
 | |
| 
 | |
|   2. Để vào Vim (từ dấu nhắc %) gõ:  vim TÊNTẬPTIN <ENTER>
 | |
| 
 | |
|   3. Muốn thoát Vim gõ:	   <ESC>   :q!	 <ENTER>  để vứt bỏ mọi thay đổi.
 | |
| 	     HOẶC gõ:	   <ESC>   :wq	 <ENTER>  để ghi nhớ thay đổi.
 | |
| 
 | |
|   4. Để xóa bỏ ký tự nằm dưới con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ:  x
 | |
| 
 | |
|   5. Để chèn văn bản tại vị trí con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ:
 | |
| 	 i     văn bản sẽ nhập	<ESC>
 | |
| 
 | |
| CHÚ Ý: Nhấn <ESC> sẽ đưa bạn vào chế độ Câu lệnh hoặc sẽ hủy bỏ một câu lệnh
 | |
| 	 hay đoạn câu lệnh không mong muốn.
 | |
| 
 | |
| Bây giờ chúng ta tiếp tục với Bài 2.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			Bài 2.1: CÁC LỆNH XÓA
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	    ** Gõ	dw	để xóa tới cuối một từ. **
 | |
| 
 | |
|   1. Nhấn  <ESC>  để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
 | |
| 
 | |
|   2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   3. Di chuyển con trỏ tới ký tự đầu của từ cần xóa.
 | |
| 
 | |
|   4. Gõ   dw	 để làm từ đó biến mất.
 | |
| 
 | |
|   CHÚ Ý: các ký tự dw sẽ xuất hiện trên dòng cuối cùng của màn hình khi bạn gõ
 | |
| 	 chúng. Nếu bạn gõ nhầm, hãy nhấn <ESC> và làm lại từ đầu.
 | |
| 
 | |
| ---> Khi trái tỉm tìm tim ai như mùa đông giá lạnh lanh
 | |
| 	 Anh đâu thành cánh én nhỏ trùng khơi.
 | |
| 
 | |
|   5. Lặp lại các bước cho đến khi sửa xong câu thơ rồi chuyển tới Bài 2.2.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		      Bài 2.2: CÁC CÂU LỆNH XÓA KHÁC
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	   ** gõ  d$	để xóa tới cuối một dòng. **
 | |
| 
 | |
|   1. Nhấn  <ESC>  để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
 | |
| 
 | |
|   2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   3. Di chuyển con trỏ tới cuối câu đúng (SAU dấu . đầu tiên).
 | |
| 
 | |
|   4. Gõ    d$    để xóa tới cuối dòng.
 | |
| 
 | |
| ---> Đã qua đi những tháng năm khờ dại. thừa thãi.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   5. Chuyển tới Bài 2.3 để hiểu cái gì đang xảy ra.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		     Bài 2.3: CÂU LỆNH VÀ ĐỐI TƯỢNG
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   Câu lệnh xóa	d	có dạng như sau:
 | |
| 
 | |
| 	 [số]   d	đối_tượng	    HOẶC	     d	 [số]   đối_tượng
 | |
|   Trong đó:
 | |
|     số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
 | |
|     d - là câu lệnh xóa.
 | |
|     đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng (liệt kê phía dưới).
 | |
| 
 | |
|   Danh sách ngắn của đối tượng:
 | |
|     w - từ con trỏ tới cuối một từ, bao gồm cả khoảng trắng.
 | |
|     e - từ con trỏ tới cuối một từ, KHÔNG bao gồm khoảng trắng.
 | |
|     $ - từ con trỏ tới cuối một dòng.
 | |
| 
 | |
| CHÚ Ý:  Dành cho những người ham tìm hiểu, chỉ nhấn đối tượng trong chế độ Câu
 | |
| 	 lệnh mà không có câu lệnh sẽ di chuyển con trỏ như trong danh sách trên.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		Bài 2.4: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA QUY LUẬT  'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG'
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	       ** Gõ	 dd   để xóa cả một dòng. **
 | |
| 
 | |
|   Người dùng thường xuyên xóa cả một dòng, vì thế các nhà phát triển Vi đã
 | |
|   quyết định dùng hai chữ d để đơn giản hóa thao tác này.
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng thứ hai trong cụm phía dưới.
 | |
|   2. Gõ dd để xóa dòng này.
 | |
|   3. Bây giờ di chuyển tới dòng thứ  tư.
 | |
|   4. Gõ   2dd   (hãy nhớ lại bộ ba  số-câu lệnh-đối tượng) để xóa hai dòng.
 | |
| 
 | |
| 	 1) Trong tim em khắc sâu bao kỉ niệm
 | |
| 	 2) Tình yêu chân thành em dành cả cho anh
 | |
| 	 3) Dẫu cuộc đời như bể dâu thay đổi
 | |
| 	 4) Anh mãi là ngọn lửa ấm trong đêm
 | |
| 	 5) Đã qua đi những tháng năm khờ dại
 | |
| 	 7) Hãy để tự em lau nước mắt của mình
 | |
| 	 8) Lặng lẽ sống những đêm dài bất tận
 | |
| 	 9) Bao khổ đau chờ tia nắng bình minh
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			 Bài 2.5: CÂU LỆNH "HỦY THAO TÁC"
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|    ** Nhấn  u	để hủy bỏ những câu lệnh cuối cùng,   U	 để sửa cả một dòng. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> và đặt con trỏ trên từ có lỗi
 | |
| 	 đầu tiên
 | |
|   2. Gõ  x  để xóa chữ cái gây ra lỗi đầu tiên.
 | |
|   3. Bây giờ gõ  u  để hủy bỏ câu lệnh vừa thự hiện (xóa chữ cái).
 | |
|   4. Dùng câu lệnh	x	để sửa lỗi cả dòng này.
 | |
|   5. Bây giờ gõ chữ  U  hoa để phục hồi trạng thái ban đầu của dòng.
 | |
|   6. Bây giờ gõ  u  vài lần để hủy bỏ câu lệnh  U  và các câu lệnh trước.
 | |
|   7. Bây giờ gõ CTRL-R (giữ phím CTRL và gõ R) và lầu để thực hiện
 | |
|      lại các câu lệnh (hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ).
 | |
| 
 | |
| ---> Câyy ccó cộii, nuước csó nguuồn.
 | |
| 
 | |
|   8. Đây là những câu lệnh rất hữu ích.  Bây giờ chuyển tới Tổng kết Bài 2.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			       TỔNG KẾT BÀI 2
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1. Để xóa từ con trỏ tới cuối một từ gõ:    dw
 | |
| 
 | |
|   2. Để xóa từ con trỏ tới cuối một dòng gõ:    d$
 | |
| 
 | |
|   3. Để xóa cả một dòng gõ:    dd
 | |
| 
 | |
|   4. Một câu lệnh trong chế độ Câu lệnh có dạng:
 | |
| 
 | |
|        [số]   câu_lệnh   đối_tượng     HOẶC     câu_lệnh	[số]   đối_tượng
 | |
|      trong đó:
 | |
| 		số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
 | |
| 		câu_lệnh - là những gì thực hiện, ví dụ	d	dùng để xóa.
 | |
| 		đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng, ví dụ	w (từ),
 | |
|        	$ (tới cuối một dòng), v.v...
 | |
| 
 | |
|   5. Để hủy bỏ thao tác trước, gõ:	     u	 (chữ u thường)
 | |
|      Để hủy bỏ tất cả các thao tác trên một dòng, gõ: U	 (chữ U hoa)
 | |
|      Để hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ, gõ:		     CTRL-R
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			 Bài 3.1: CÂU LỆNH DÁN
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|        ** Gõ	p  để dán những gì vừa xóa tới sau con trỏ. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng đầu tiên trong cụm ở dưới.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  dd  để xóa và ghi lại một dòng trong bộ nhớ đệm của Vim.
 | |
| 
 | |
|   3. Di chuyển con trỏ tới dòng Ở TRÊN chỗ cần dán.
 | |
| 
 | |
|   4. Trong chế độ Câu lệnh, gõ    p	 để thay thế dòng.
 | |
| 
 | |
|   5. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để đặt các dòng theo đúng thứ tự của chúng.
 | |
| 
 | |
|      d) Niềm vui như gió xưa bay nhè nhẹ
 | |
|      b) Em vẫn mong anh sẽ đến với em
 | |
|      c) Đừng để em mất đi niềm hy vọng đó
 | |
|      a) Ai sẽ giúp em vượt qua sóng gió
 | |
| 	 e) Dễ ra đi khó giữ lại bên mình
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		       Bài 3.2: CÂU LỆNH THAY THẾ
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   ** Gõ  r  và một ký tự để thay thế ký tự nằm dưới con trỏ. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Di chuyển con trỏ tới ký tự gõ sai đầu tiên.
 | |
| 
 | |
|   3. Gõ   r	và ký tự đúng.
 | |
| 
 | |
|   4. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để sửa cả dòng.
 | |
| 
 | |
| --->  "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi"
 | |
| --->  "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi"
 | |
| 
 | |
|   5. Bây giờ chuyển sang Bài 3.3.
 | |
| 
 | |
| CHÚ Ý: Hãy nhớ rằng bạn cần thực hành, không nên "học vẹt".
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			Bài 3.3: CÂU LỆNH THAY ĐỔI
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	   ** Để thay đổi một phần hay cả một từ, gõ  cw . **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Đặt con trỏ trên chữ trong.
 | |
| 
 | |
|   3. Gõ  cw  và sửa lại từ (trong trường hợp này, gõ  'ine'.)
 | |
| 
 | |
|   4. Gõ <ESC> và chuyển tới lỗi tiếp theo (chữ cái đầu tiên trong số cần thay.)
 | |
| 
 | |
|   5. Lặp lại các bước 3 và 4 cho tới khi thu được dòng như dòng thứ hai.
 | |
| 
 | |
| ---> Trên dùgn này có một dầy từ cần tyays đổi, sử dunk câu lệnh thay đổi.
 | |
| ---> Trên dong này có một vai từ cần thay đổi, sử dung câu lệnh thay đổi.
 | |
| 
 | |
| Chú ý rằng  cw  không chỉ thay đổi từ, nhưng còn đưa bạn vào chế độ chèn.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		       Bài 3.4: TIẾP TỤC THAY ĐỔI VỚI c
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|      ** Câu lệnh thay đổi được sử dụng với cùng đối tượng như câu lệnh xóa. **
 | |
| 
 | |
|   1. Câu lệnh thay đổi làm việc tương tự như câu lệnh xóa. Định dạng như sau:
 | |
| 
 | |
|         [số]   c   đối_tượng     HOẶC     c	[số]   đối_tượng
 | |
| 
 | |
|   2. Đối tượng cũng giống như ở trên, ví dụ   w (từ), $ (cuối dòng), v.v...
 | |
| 
 | |
|   3. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   4. Di chuyển con trỏ tới dòng có lỗi đầu tiên.
 | |
| 
 | |
|   5. Gõ  c$  để sửa cho giống với dòng thứ hai và gõ <ESC>.
 | |
| 
 | |
| ---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai.
 | |
| ---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			       TỔNG KẾT BÀI 3
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1. Để dán đoạn văn bản vừa xóa, gõ p. Câu lệnh này sẽ đặt đoạn văn bản này
 | |
| 	 PHÍA SAU con trỏ (nếu một dòng vừa bị xóa, dòng này sẽ được đặt vào dòng
 | |
| 	 nằm dưới con trỏ).
 | |
| 
 | |
|   2. Để thay thế ký tự dưới con trỏ, gõ   r   và sau đó gõ
 | |
|      ký tự muốn thay vào.
 | |
| 
 | |
|   3. Câu lệnh thay đổi cho phép bạn thay đổi đối tượng chỉ ra từ con
 | |
|      trỏ tới cuối đối tượng.  vd. Gõ  cw  để thay đổi từ
 | |
|      con trỏ tới cuối một từ, c$	để thay đổi tới cuối một dòng.
 | |
| 
 | |
|   4. Định dạng để thay đổi:
 | |
| 
 | |
| 	[số]   c   đối_tượng     HOẶC     c	[số]   đối_tượng
 | |
| 
 | |
| Bây giờ chúng ta tiếp tục bài học mới.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		     Bài 4.1: THÔNG TIN VỀ TẬP TIN VÀ VỊ TRÍ TRONG TẬP TIN
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   ** Gõ CTRL-g để hiển thị vị trí của bạn trong tập tin và thông tin về tập tin.
 | |
|      Gõ SHIFT-G để chuyển tới một dòng trong tập tin. **
 | |
| 
 | |
|   Chú ý: Đọc toàn bộ bài học này trước khi thực hiện bất kỳ bước nào!!
 | |
| 
 | |
|   1. Giữ phím Ctrl và nhấn  g .  Một dòng thông tin xuất hiện tại cuối trang
 | |
|      với tên tập tin và dòng mà bạn đang nằm trên.  Hãy nhớ số dòng này
 | |
|      Cho bước số 3.
 | |
| 
 | |
|   2. Nhấn shift-G để chuyển tới cuối tập tin.
 | |
| 
 | |
|   3. Gõ số dòng mà bạn đã nằm trên và sau đó shift-G.  Thao tác này sẽ đưa bạn
 | |
|      trở lại dòng mà con trỏ đã ở trước khi nhấn tổ hợp Ctrl-g.
 | |
|      (Khi bạn gõ số, chúng sẽ KHÔNG hiển thị trên màn hình.)
 | |
| 
 | |
|   4. Nếu bạn cảm thấy đã hiểu rõ, hãy thực hiện các bước từ 1 tới 3.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			Bài 4.2: CÂU LỆNH TÌM KIẾM
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|      ** Gõ  /  và theo sau là cụm từ muốn tìm kiếm. **
 | |
| 
 | |
|   1. Trong chế độ Câu lệnh gõ ký tự  /  .Chú ý rằng ký tự này  và con trỏ sẽ
 | |
| 	 xuất hiện tại cuối màn hình giống như câu lệnh  :	.
 | |
| 
 | |
|   2. Bây giờ gõ 'loiiiii' <ENTER>.  Đây là từ bạn muốn tìm.
 | |
| 
 | |
|   3. Để tìm kiếm cụm từ đó lần nữa, đơn giản gõ  n .
 | |
|      Để tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại, gõ  Shift-N .
 | |
| 
 | |
|   4. Nếu bạn muối tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại đầu tập tin, sử dụng
 | |
|      câu lệnh  ?  thay cho /.
 | |
| 
 | |
| ---> "loiiiii" là những gì không đúng lắm;  loiiiii thường xuyên xảy ra.
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Khi tìm kiếm đến cuối tập tin, việc tìm kiếm sẽ tiếp tục từ đầu
 | |
|       tập tin này.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		   Bài 4.3: TÌM KIẾM CÁC DẤU NGOẶC SÁNH ĐÔI
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	      ** Gõ  %  để tìm kiếm ),], hay } . **
 | |
| 
 | |
|   1. Đặt con trỏ trên bất kỳ một (, [, hay { nào trong dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Bây giờ gõ ký tự  %  .
 | |
| 
 | |
|   3. Con trỏ sẽ di chuyển đến dấu ngoặc tạo cặp (dấu đóng ngoặc).
 | |
| 
 | |
|   4. Gõ  %  để chuyển con trỏ trở lại dấu ngoặc đầu tiên (dấu mở ngoặc).
 | |
| 
 | |
| ---> Đây là ( một dòng thử nghiệm với các dấu ngoặc (, [ ] và { } . ))
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Rất có ích khi sửa lỗi chương trình, khi có các lỗi thừa thiếu dấu ngoặc!
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		      Bài 4.4: MỘT CÁCH SỬA LỖI
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	** Gõ  :s/cũ/mới/g  để thay thế 'mới' vào 'cũ'. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  :s/duou/ruou <ENTER> .  Chú ý rằng câu lệnh này chỉ thay đổi từ tìm
 | |
|      thấy đầu tiên trên dòng (từ 'duou' đầu dòng).
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ gõ	 :s/duou/ruou/g	   để thực hiện thay thế trên toàn bộ dòng.
 | |
|      Lệnh này sẽ thay thế tất cả những từ ('duou') tìm thấy trên dòng.
 | |
| 
 | |
| ---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa.
 | |
| 
 | |
|   4. Để thay thế thực hiện trong đoạn văn bản giữa hai dòng,
 | |
|      gõ   :#,#s/cũ/mới/g    trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng.
 | |
|      Gõ   :%s/cũ/mới/g    để thực hiện thay thế trong toàn bộ tập tin.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			       TỔNG KẾT BÀI 4
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1. Ctrl-g  vị trí của con trỏ trong tập tin và thông tin về tập tin.
 | |
|      Shift-G  di chuyển con trỏ tới cuối tập tin.  Số dòng và theo sau
 | |
|      là  Shift-G  di chuyển con trỏ tới dòng đó.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  /	và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ VỀ PHÍA TRƯỚC.
 | |
|      Gõ  ?	và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ NGƯỢC TRỞ LẠI.
 | |
|      Sau một lần tìm kiếm gõ  n  để tìm kiếm cụm từ lại một lần nữa theo hướng
 | |
|      đã tìm hoặc  Shift-N  để tìm kiếm theo hướng ngược lại.
 | |
| 
 | |
|   3. Gõ  %	khi con trỏ nằm trên một  (,),[,],{, hay }  sẽ chỉ ra vị trí của
 | |
|      dấu ngoặc còn lại trong cặp.
 | |
| 
 | |
|   4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ    :s/cũ/mới
 | |
|      Để thay thế 'mới' cho tất cả 'cũ' trên dòng, gõ	   :s/cũ/mới/g
 | |
|      Để thay thế giữa hai dòng, gõ	   :#,#s/cũ/mới/g
 | |
|      Để thay thế trong toàn bộ tập tin, gõ	   :%s/cũ/mới/g
 | |
|      Để chương trình hỏi lại trước khi thay thế, thêm 'c'	:%s/cũ/mới/gc
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		Lesson 5.1: CÁCH THỰC HIỆN MỘT CÂU LỆNH NGOẠI TRÚ
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|    ** Gõ  :!	theo sau là một câu lệnh ngoại trú để thực hiện câu lệnh đó. **
 | |
| 
 | |
|   1. Gõ câu lệnh quen thuộc	:  để đặt con trỏ tại cuối màn hình.
 | |
|      Thao tác này cho phép bạn nhập một câu lệnh.
 | |
| 
 | |
|   2. Bây giờ gõ ký tự  !  (chấm than).  Ký tự này cho phép bạn
 | |
|      thực hiện bất kỳ một câu lệnh shell nào.
 | |
| 
 | |
|   3. Ví dụ gõ   ls   theo sau dấu ! và gõ <ENTER>.  Lệnh này
 | |
| 	 sẽ hiển thị nội dung của thư mục hiện thời, hoặc sử dụng
 | |
|      lệnh   :!dir	nếu ls không làm việc.
 | |
| 
 | |
| Chú ý:  Có thể thực hiện bất kỳ câu lệnh ngoại trú nào theo cách này.
 | |
| 
 | |
| Chú ý:  Tất cả các câu lệnh  :  cần kết thúc bởi phím <ENTER>
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		      Bài 5.2: GHI LẠI CÁC TẬP TIN
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|      ** Để ghi lại các thay đổi, gõ  :w TÊNTỆPTIN. **
 | |
| 
 | |
|   1. Gõ  :!dir  hoặc  :!ls  để lấy bảng liệt kê thư mục hiện thời.
 | |
|      Như bạn đã biết, bạn cần gõ <ENTER> để thực hiện.
 | |
| 
 | |
|   2. Chọn một tên tập tin chưa có, ví dụ TEST.
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ gõ:	 :w TEST   (trong đó TEST là tên tập tin bạn đã chọn.)
 | |
| 
 | |
|   4. Thao tác này ghi toàn bộ tập tin	(Hướng dẫn dùng Vim) dưới tên TEST.
 | |
|      Để kiểm tra lại, gõ    :!dir   một lần nữa để liệt kê thư mục.
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Nếu bạn thoát khỏi Vim và quay trở lại với tên tập tin TEST, thì tập
 | |
|       tin sẽ là bản sao của hướng dẫn tại thời điểm bạn ghi lại.
 | |
| 
 | |
|   5. Bây giờ xóa bỏ tập tin (MS-DOS):    :!del TEST
 | |
| 				hay (Unix):	:!rm TEST
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		    Bài 5.3: CÂU LỆNH GHI CHỌN LỌC
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	** Để ghi một phần của tập tin, gõ   :#,# w TÊNTẬPTIN **
 | |
| 
 | |
|   1. Gõ lại một lần nữa  :!dir  hoặc  :!ls  để liệt kê nội dung thư mục
 | |
|      rồi chọn một tên tập tin thích hợp, ví dụ TEST.
 | |
| 
 | |
|   2. Di chuyển con trỏ tới đầu trang này, rồi gõ  Ctrl-g  để tìm ra số thứ
 | |
|      tự của dòng đó.  HÃY NHỚ SỐ THỨ TỰ NÀY!
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ di chuyển con trỏ tới dòng cuối trang và gõ lại Ctrl-g lần nữa.
 | |
| 	 HÃY NHỚ CẢ SỐ THỨ TỰ NÀY!
 | |
| 
 | |
|   4. Để CHỈ ghi lại một phần vào một tập tin, gõ   :#,# w TEST   trong đó #,#
 | |
|      là hai số thứ tự bạn đã nhớ (đầu,cuối) và TEST là tên tập tin.
 | |
| 
 | |
|   5. Nhắc lại, xem tập tin của bạn có ở đó không với  :!dir  nhưng ĐỪNG xóa.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		   Bài 5.4: ĐỌC VÀ KẾT HỢP CÁC TẬP TIN
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|        ** Để chèn nội dung của một tập tin, gõ   :r TÊNTẬPTIN **
 | |
| 
 | |
|   1. Gõ   :!dir   để chắc chắn là có tệp tin TEST.
 | |
| 
 | |
|   2. Đặt con trỏ tại đầu trang này.
 | |
| 
 | |
| CHÚ Ý:  Sau khi thực hiện Bước 3 bạn sẽ thấy Bài 5.3. Sau đó cần di chuyển
 | |
| 	 XUỐNG bài học này lần nữa.
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ dùng câu lệnh   :r TEST   để đọc tập tin TEST, trong đó TEST là
 | |
|      tên của tập tin.
 | |
| 
 | |
| CHÚ Ý:  Tập tin được đọc sẽ đặt bắt đầu từ vị trí của con trỏ.
 | |
| 
 | |
|   4. Để kiểm tra lại, di chuyển con trỏ ngược trở lại và thấy rằng bây giờ
 | |
|      có hai Bài 5.3, bản gốc và bản vừa chèn.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			      TỔNG KẾT BÀI 5
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1.  :!câulệnh  thực hiện một câu lệnh ngoại trú
 | |
| 
 | |
|       Một vài ví dụ hữu ích:
 | |
| 	 (MS-DOS)	  (Unix)
 | |
| 	  :!dir		   :!ls		   -  liệt kê nội dung một thư mục.
 | |
| 	  :!del TÊNTẬPTIN   :!rm TÊNTẬPTIN   -  xóa bỏ tập tin TÊNTẬPTIN.
 | |
| 
 | |
|   2.  :w TÊNTẬPTIN  ghi tập tin hiện thời của Vim lên đĩa với tên TÊNTẬPTIN.
 | |
| 
 | |
|   3.  :#,#w TÊNTẬPTIN  ghi các dòng từ # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN.
 | |
| 
 | |
|   4.  :r TÊNTẬPTIN  đọc tập tin trên đĩa TÊNTẬPTIN và chèn nội dung của nó vào
 | |
|       tập tin hiện thời sau vị trí của con trỏ.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			 Bài 6.1: CÂU LỆNH TẠO DÒNG
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|  ** Gõ  o  để mở một dòng phía dưới con trỏ và chuyển vào chế độ Soạn thảo. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  o (chữ thường) để mở một dòng BÊN DƯỚI con trỏ và chuyển vào chế độ
 | |
|      Soạn thảo.
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ sao chép dòng có dấu ---> và nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ Soạn
 | |
| 	 thảo.
 | |
| 
 | |
| ---> Sau khi gõ  o  con trỏ sẽ đặt trên dòng vừa mở trong chế độ Soạn thảo.
 | |
| 
 | |
|   4. Để mở một dòng Ở TRÊN con trỏ, đơn giản gõ một chữ	O hoa, thay cho
 | |
|      chữ  o thường.  Hãy thử thực hiện trên dòng dưới đây.
 | |
| Di chuyển con trỏ tới dòng này, rồi gõ Shift-O sẽ mở một dòng trên nó.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			Bài 6.2: CÂU LỆNH THÊM VÀO
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 	     ** Gõ  a  để chèn văn bản vào SAU con trỏ. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->
 | |
|      bằng cách gõ  $	trong chế độ câu lệnh.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  a  (chữ thường) để thêm văn bản vào SAU ký tự dưới con trỏ.
 | |
|      (Chữ  A  hoa thêm văn bản vào cuối một dòng.)
 | |
| 
 | |
| Chú ý: Lệnh này thay cho việc gõ  i , ký tự cuối cùng, văn bản muốn chèn,
 | |
|      <ESC>, mũi tên sang phải, và cuối cùng, x , chỉ để thêm vào cuối dòng!
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ thêm cho đủ dòng thứ nhất. Chú ý rằng việc thêm giống hệt với
 | |
|      việc chèn, trừ vị trí chèn văn bản.
 | |
| 
 | |
| ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh
 | |
| ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		    Bài 6.3: MỘT CÁCH THAY THẾ KHÁC
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|       ** Gõ chữ cái  R  hoa để thay thế nhiều ký tự. **
 | |
| 
 | |
|   1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->.
 | |
| 
 | |
|   2. Đặt con trỏ tại chữ cái đầu của từ đầu tiên khác với dòng có dấu
 | |
|      ---> tiếp theo (từ 'tren').
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ gõ R và thay thế phần còn lại của dòng thứ nhất bằng cách gõ
 | |
|      đè lên văn bản cũ để cho hai dòng giống nhau.
 | |
| 
 | |
| ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay.
 | |
| ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi.
 | |
| 
 | |
|   4. Chú ý rằng khi bạn nhấn <ESC> để thoát, đoạn văn bản không sửa đổi sẽ
 | |
| 	 được giữ nguyên.
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			    Bài 6.4: THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ
 | |
| 
 | |
| 	  ** Thiết lập một tùy chọn để việc tìm kiếm hay thay thế lờ đi kiểu chữ **
 | |
| 
 | |
|   1. Tìm kiếm từ 'lodi' bằng cách gõ:
 | |
|      /lodi
 | |
|      Lặp lại vài lần bằng phím n.
 | |
| 
 | |
|   2. Đặt tham số 'ic' (Lodi - ignore case) bằng cách gõ:
 | |
|      :set ic
 | |
| 
 | |
|   3. Bây giờ thử lại tìm kiếm 'lodi' bằng cách gõ: n
 | |
|      Lặp lại vài lần bằng phím n.
 | |
| 
 | |
|   4. Đặt các tham số 'hlsearch' và 'incsearch':
 | |
|      :set hls is
 | |
| 
 | |
|   5. Bây giờ nhập lại câu lệnh tìm kiếm một lần nữa và xem cái gì xảy ra:
 | |
|      /lodi
 | |
| 
 | |
|   6. Để xóa bỏ việc hiện sáng từ tìm thấy, gõ:
 | |
|      :nohlsearch
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 			       TỔNG KẾT BÀI 6
 | |
| 
 | |
| 
 | |
|   1. Gõ  o	mở một dòng phía DƯỚI con trỏ và đặt con trỏ trên dòng vừa mở
 | |
|      trong chế độ Soạn thảo.
 | |
|      Gõ một chữ  O  hoa để mở dòng phía TRÊN dòng của con trỏ.
 | |
| 
 | |
|   2. Gõ  a  để chèn văn bản vào SAU ký tự nằm dưới con trỏ.
 | |
|      Gõ một chữ  A  hoa tự động thêm văn bản vào cuối một dòng.
 | |
| 
 | |
|   3. Gõ một chữ  R  hoa chuyển vào chế độ Thay thế cho đến khi nhấn  <ESC>.
 | |
| 
 | |
|   4. Gõ ":set xxx" sẽ đặt tham số "xxx"
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		       Bài 7: CÂU LỆNH TRỢ GIÚP
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| 		      ** Sử dụng hệ thống trợ giúp có sẵn **
 | |
| 
 | |
|   Vim có một hệ thống trợ giúp đầy đủ. Để bắt đầu, thử một trong ba
 | |
|   lệnh sau:
 | |
| 	- nhấn phím <HELP> (nếu bàn phím có)
 | |
| 	- nhấn phím <F1> (nếu bàn phím có)
 | |
| 	- gõ   :help <ENTER>
 | |
| 
 | |
|   Gõ   :q <ENTER>   để đóng cửa sổ trợ giúp.
 | |
| 
 | |
|   Bạn có thể tìm thấy trợ giúp theo một đề tài, bằng cách đưa tham số tới
 | |
|   câu lệnh ":help".  Hãy thử (đừng quên gõ <ENTER>):
 | |
| 
 | |
| 	:help w
 | |
| 	:help c_<T
 | |
| 	:help insert-index
 | |
| 	:help user-manual
 | |
| 
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 		       Bài 8: TẠO MỘT SCRIPT KHỞI ĐỘNG
 | |
| 
 | |
| 			  ** Bật các tính năng của Vim **
 | |
| 
 | |
|   Vim có nhiều tính năng hơn Vi, nhưng hầu hết chúng bị tắt theo mặc định.
 | |
|   Để sử dụng các tính năng này bạn cần phải tạo một tập tin "vimrc".
 | |
| 
 | |
|   1. Soạn thảo tệp tin "vimrc", phụ thuộc vào hệ thống của bạn:
 | |
| 	:edit ~/.vimrc		đối với Unix
 | |
| 	:edit ~/_vimrc		đối với MS-Windows
 | |
| 
 | |
|   2. Bây giờ đọc tập tin "vimrc" ví dụ:
 | |
| 
 | |
| 	:read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim
 | |
| 
 | |
|   3. Ghi lại tập tin:
 | |
| 
 | |
| 	:write
 | |
| 
 | |
|   Trong lần khởi động tiếp theo, Vim sẽ sử dụng việc hiện sáng cú pháp.
 | |
|   Bạn có thể thêm các thiết lập ưa thích vào tập tin "vimrc" này.
 | |
| 
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 | |
| 
 | |
|   Bài học hướng dẫn sử dụng Vim (Vim Tutor) kết thúc tại đây.  Bài học đưa ra
 | |
|   cái nhìn tổng quát về trình soạn thảo Vim, chỉ đủ để bạn có thể sử dụng
 | |
|   trình soạn thảo một cách dễ dàng. Bài học còn rất xa để có thể nói là đầy
 | |
|   đủ vì Vim có rất rất nhiều câu lệnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dẫn người
 | |
|   dùng: ":help user-manual".
 | |
| 
 | |
|   Cuốn sách sau được khuyên dùng cho việc nghiên cứu sâu hơn:
 | |
| 	Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline
 | |
| 	Nhà xuất bản: New Riders
 | |
|   Cuốn sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc biệt có ích cho người mới.
 | |
|   Có rất nhiều ví dụ và tranh ảnh.
 | |
|   Hãy xem: http://iccf-holland.org/click5.html
 | |
| 
 | |
|   Cuốn sách tiếp theo này xuất bản sớm hơn và nói nhiều về Vi hơn là Vim,
 | |
|   nhưng cũng rất nên đọc:
 | |
| 	Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb
 | |
| 	Nhà xuất bản: O'Reilly & Associates Inc.
 | |
|   Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn
 | |
|   làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim.
 | |
| 
 | |
|   Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware,
 | |
|   Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith,
 | |
|   Colorado State University.  E-mail: bware@mines.colorado.edu.
 | |
| 
 | |
|   Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar.
 | |
| 
 | |
|   Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
 | |
|   Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
 | |
| ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 |